IMPLANT ĐĂNG LƯU

< 877 Kha Vạn Cân, P.Linh Tây, TP. Thủ Đức >

Nha Khoa Đăng Lưu cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ Răng hàm mặt chất lượng hàng đầu với bảng giá nha khoa tốt nhất. Chúng tôi rất tự tin về mức giá thẩm mỹ răng tương xứng cùng với hiệu quả mà dịch vụ tạo ra và có khả năng cạnh tranh trên thị trường. Với nguyên vật liệu, công nghệ, máy móc, qui trình… cũng được nhập từ chính hãng – của các tập đoàn Nha Khoa danh tiếng trên thế  giới như Dentsply, Ivoclar, 3M,…

Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát

Quý khách khi điều trị tại Nha Khoa Đăng Lưu sẽ hoàn toàn yên tâm bởi một khi đã thống nhất về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng nào trong quá trình điều trị.

Đáp ứng nhu cầu của đông đảo khách hàng có thẻ bảo hiểm y tế, Nha khoa sẽ xuất hóa đơn đỏ và cung cấp mọi thông tin điều trị cần thiết. Hóa đơn đỏ và thông tin điều trị có thể xuất ngay sau khi khách hàng thanh toán điều trị tại quầy tiếp tân.

I. KHÁM Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số 50.000/phim
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 200.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm) 100.000 – 300.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu 5.000.000- 10.000.000/ răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay 200.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 500.000 – 800.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 700.000 – 1.000.000 / răng
– Răng Cối Lớn 800.000 – 1.500.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU
Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.000.000 – 2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân 1.000.000 – 1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân 1.500.000 – 2.500.000 / răng
– Chữa Tủy Lại 2.000.000 – 3.000.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 300.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định
– Răng Inox 500.000đ / răng
– Răng Sứ kim loại 1.000.000đ / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.500.000đ / răng
– Răng sứ Cr Co 3.5 3.500.000đ / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia 5.000.000đ / răng
– Răng sứ toàn sứ zirconia HT 5.500.000đ / răng
– Răng sứ Cercon 5.500.000đ / răng
– Răng sứ Cercon HT 6.000.000đ / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid 5.500.000đ  / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus 7.000.000đ / răng
– Răng Sứ Scan 7.000.000đ / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD 6.000.000 / răng
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) 8.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000đ / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000đ / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 3.000.000đ / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000đ / khung
–Khung Hợp Kim Titan 5.000.000đ / khung
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ 10.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent 8.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi 7.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo 6.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam 5.000.000đ   / Hàm
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000đ   / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000đ   / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000đ   / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 500.000đ   / răng
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi 700.000đ / răng
–Răng Excellent 800.000đ / răng
–Răng Cosmo 600.000đ / răng
–Răng Sứ tháo lắp 1000.000đ / răng
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000đ / hàm
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000đ / Hàm
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 700.000đ / móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000đ / răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên 5.000.000đ / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới 5.000.000đ / hàm
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên 8.000.000đ / hàm
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới 8.000.000đ / hàm
– Minivis thường 2.000.000đ /  Vis
– Minivis gò má/ Vis Góc hàm 4.000.000đ /  Vis
X. CHỈNH NHA (Dưới 15 tuổi)
– Mắc cài Inox thường (<15 tuổi) 25.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài inox tự đóng (<15 tuổi) 31.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường (<15 tuổi) 33.000.000đ / 2 hàm
– Mắc sài sứ tự đóng (<15 tuổi) 44.000.000đ / 2 hàm
XI. CHỈNH NHA (Trên 15 tuổi)
– Mắc cài Inox thường 30.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài inox tự đóng 36.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường 38.000.000đ / 2 hàm
– Mắc sài sứ tự đóng 49.000.000đ / 2 hàm
_ Mắc cài Pha Lê 40.000.000đ / 2 hàm
– Invisalign – Cấp 1 70.000.000đ
– Invisalign – Cấp 2 80.000.000đ
– Invisalign – Cấp 3 100.000.000đ
– Invisalign – Cấp 4 120.000.000đ
– Invisalign – Cấp 5 140.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản 100.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình 120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp 140.000.000đ
Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng 16.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm 30.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm 44.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm 58.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm 72.000.000đ/ 2 hàm
X. Implant
1. Implant C1 – Đức 15.000.000đ / trụ
2. Implant California – Mỹ 11.500.000đ / trụ
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ 11.500.000đ / trụ
4. Implant Hiossen – Mỹ 11.500.000đ / trụ
5. Implant Dio – Hàn Quốc 10.500.000đ
6. Máng hướng dẫn Digital 2.000.000 VNĐ/1 Implant
(1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant  thứ 2 trở đi)
7. Scan Digital 500.000đ / 1 lượt
BẢNG GIÁ GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I 7.000.000 đ / răng
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II 9.500.000 đ / răng
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I 11.500.000 đ / răng
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II 14.000.000 đ / răng
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I 16.500.000 đ / răng
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II 18.500.000 đ / răng
7. Ghép xương khối tự thân  / vùng 21.000.000 đ / răng
8. Ghép xương khối nhân tạo 25.000.000 đ / vùng
9. Nâng xoang kín – cấp I 18.500.000 đ / vùng
10. Nâng xoang kín – cấp II 23.500.000 đ / vùng
11. Nâng xoang hở – cấp I 23.500.000 đ / vùng
12. Nâng xoang hở – cấp I 35.000.000 đ / vùng